Cài đặt biến tần Mitsu E700 cơ bản
Cài đặt biến tần Mitsubishi E700
- Đèn PU chưa sáng thì chưa cài đặt được => P79 = 0, ấn PU/EXT để chuyển từ EXT sang PU.
- Reset lại biến tần: MODE => P0 => xoay biến trở sang trái về ALLC, ấn SET, xoay = 1.
- P160 = 0: hiển thị thông số của biến tần.
- P800 = 20: chế độ điều khiển.
- P71 = 0: động cơ của Mitsubishi.
- P71 = 3: không phải động cơ của Mitsubishi.
- P80 = : công suất của động cơ.
- P81 = : số cực của động cơ.
- P82 = : dòng không tải của động cơ(= 1 nửa dòng định mức).
- P9 = : dòng điện định mức của động cơ.
- P83 = 380: điện áp định mức của động cơ.
- P84 = 50(tuy loại động cơ): tần số định mức của động cơ.
- P7 = : thời gian tăng tốc.
- P8 = : thời gian giảm tốc.
- P1 = : tần số tối đa ngõ ra biến tần.
- P2 = 0: tần số nhỏ nhất ngõ ra biến tần.
- P3 = 50: tần số trung bình ngõ ra biến tần.
- P73 = 0: dùng cho PLC(0-10V).
- P73 = 1: không dùng PLC(0-5V).
- P72 = 4: điều chỉnh độ ồn của động cơ.
- P150 = 120(có thể tăng, ko đc quá 150): bảo vệ quá dòng cho động cơ tại mọi thời điểm.
- P22 = 115: bảo vệ quá dòng khi đang hoạt động.
- P251 = 1: bảo vệ mất pha ngõ ra biến tần.
- P872 = 1: bảo vệ mất pha ngõ vào biến tần.
- P244 = 1: quạt chạy khi biến tần nhận lệnh run.
- P244 = 0: quạt luôn luôn chạy khi biến tần bật nguồn.
- P4 = : chạy đa cấp tốc độ chậm RL
- P5 =: tốc độ trung bình RM
- P6 =: tốc độ cao RH
- P125 = Tần số max triết áp
Sau khi cài xong, chỉnh lại P79 = 2 để chạy thử.
Đấu nối:
SD: chân COM.
STF: chạy thuận.
STR: chạy nghịch.
RH: tốc độ cao.
RM: tốc độ trung bình.
RL: tốc độ chậm.
Triết áp:
Chân 1 – 10(chân 5V).
Chân 2 – 2(AI).
Chân 3 – 5(GND).